hāi

Từ hán việt: 【hải.hai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải.hai). Ý nghĩa là: nhạo; chế nhạo; cười nhạo; cười chế nhạo, vui mừng; vui sướng; vui đùa; cười đùa; vui vẻ, ôi; ối. Ví dụ : - 。 để cho mọi người cười nhạo.. - vui vẻ; vui mừng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhạo; chế nhạo; cười nhạo; cười chế nhạo

讥笑

Ví dụ:
  • - wèi 众人 zhòngrén suǒ hāi

    - để cho mọi người cười nhạo.

vui mừng; vui sướng; vui đùa; cười đùa; vui vẻ

欢笑;喜悦

Ví dụ:
  • - huān hāi

    - vui vẻ; vui mừng

ôi; ối

同''咳''

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wèi 众人 zhòngrén suǒ hāi

    - để cho mọi người cười nhạo.

  • - huān hāi

    - vui vẻ; vui mừng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咍

Hình ảnh minh họa cho từ 咍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ