Đọc nhanh: 告贷无门 (cáo thắc vô môn). Ý nghĩa là: không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền; bước đường cùng; tuyệt lộ.
Ý nghĩa của 告贷无门 khi là Thành ngữ
✪ không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền; bước đường cùng; tuyệt lộ
找不到借贷的门路,形容穷困潦倒,手头拮据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告贷无门
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 我 早 祷告 了 但 毫无动静
- Tôi từ sớm đã cầu nguyện rồi nhưng không có gì xảy ra.
- 轻轻 叩门 无人 应
- Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.
- 这个 报告 毫无价值
- Báo cáo này hoàn toàn không có giá trị.
- 这个 报告 大体 准确无误
- Báo cáo này đại khái là chính xác.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 广告 无处不在
- Quảng cáo có ở khắp mọi nơi.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 叩 阍 无门 。 ( 无处 申冤 )
- không có chỗ kêu oan.
- 环保部门 要求 我们 使用 无烟煤
- Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
- 李 大嫂 急 着 要 出门 , 无心 跟 他 拉扯
- chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.
- 请 告诉 我 你 的 窍门
- Xin hãy cho tôi biết phương pháp của bạn.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 门罗 只是 无私 地 在 做 善事
- Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告贷无门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告贷无门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
无›
贷›
门›