Đọc nhanh: 吸墨纸 (hấp mặc chỉ). Ý nghĩa là: giấy thấm.
Ý nghĩa của 吸墨纸 khi là Danh từ
✪ giấy thấm
一种质地疏松、吸水性能好的纸用来吸收墨水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸墨纸
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 打 墨线
- nẩy mực
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 墨汁 慢慢 沁入 纸张
- Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.
- 隔音纸 吸收 声音
- giấy cách âm làm giảm âm thanh
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 墨水 污了 这 张纸
- Mực làm bẩn tờ giấy này.
- 这种 纸 不吃 墨
- Loại giấy này không thấm mực.
- 墨水 把 纸 黵 了
- mực làm bẩn tờ giấy.
- 纸上 落 了 一滴 墨 , 拿 吸墨纸 来搌 一搌
- rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.
- 墨汁 快速 渗透 纸张
- Mực thấm nhanh vào giấy.
- 我 这次 买 的 纸 很 吃 墨
- Loại giấy tôi mua lần này rất thấm mực.
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吸墨纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸墨纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
墨›
纸›