Đọc nhanh: 吴川 (ngô xuyên). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Vũ Xuyên ở Trạm Giang 湛江 , Quảng Đông.
✪ Thành phố cấp quận Vũ Xuyên ở Trạm Giang 湛江 , Quảng Đông
Wuchuan county level city in Zhanjiang 湛江 [Zhànjiāng], Guangdong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴川
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 常川 供给
- cung cấp thường xuyên.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 川泽 广远
- sông hồ mênh mông
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 她 带点 川味
- Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 百川 所汇
- Nơi trăm sông hội tụ.
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吴川
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吴川 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吴›
川›