Đọc nhanh: 吴忠 (ngô trung). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Wuzhong ở Ninh Hạ.
Ý nghĩa của 吴忠 khi là Danh từ
✪ Thành phố cấp tỉnh Wuzhong ở Ninh Hạ
Wuzhong prefecture level city in Ningxia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴忠
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 吴 位于 长江流域
- Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 操 吴语
- nói phương ngôn Ngô
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吴忠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吴忠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吴›
忠›