Đọc nhanh: 君权 (quân quyền). Ý nghĩa là: quân quyền; quyền hành của nhà vua.
Ý nghĩa của 君权 khi là Danh từ
✪ quân quyền; quyền hành của nhà vua
君主的权力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君权
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 霸权主义
- chủ nghĩa bá quyền
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 男女 平权
- nam nữ bình quyền.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 君权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 君权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm君›
权›