Đọc nhanh: 同理 (đồng lí). Ý nghĩa là: Tongli, một thành phố ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc, cho cùng một lý do.
✪ Tongli, một thành phố ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc
Tongli, a city in Jiangsu Province, China
✪ cho cùng một lý do
for the same reason
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同理
- 同学们 都 不理 他
- Các bạn học không quan tâm đến anh ấy.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 协同 办理
- hợp tác giải quyết.
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 我 陪同 她 去 办理 签证
- Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 他 最 後 恢复 些 理智 同意 释放 人质
- Anh ta cuối cùng đã lấy lại một chút lý trí và đồng ý thả con tin.
- 同事 之间 要 多 理解 理解
- Đồng nghiệp nên thấu hiểu lẫn nhau hơn.
- 毫无 同理 心 的 控制 狂
- Kiểm soát sự quái đản mà không có sự đồng cảm.
- 真理 在 不同 意见 的 辩论 中 获得 发展
- Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.
- 师生 理论 观点 不同
- Thầy và trò tranh luận quan điểm khác nhau.
- 经理 是否 同意 , 我 不 知道
- Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 处理 合同 文件 时要 谨慎从事
- Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 他 要求 总理 ( 同意 ) 接见 ( 他 次 )
- Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).
- 你 的话 很 有 道理 , 我 完全同意
- lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.
- 越来越 多 的 人 理解 同性恋
- Ngày càng có nhiều người hiểu về đồng tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
理›