Đọc nhanh: 吊环 (điếu hoàn). Ý nghĩa là: vòng treo, thể dục dụng cụ; môn thể dục sử dụng vòng treo (vận động viên sử dụng vòng treo để làm động tác), vòng đu.
Ý nghĩa của 吊环 khi là Danh từ
✪ vòng treo
体操器械的一种,在架上挂两根绳,下面各有一个环
✪ thể dục dụng cụ; môn thể dục sử dụng vòng treo (vận động viên sử dụng vòng treo để làm động tác)
男子竞技体操项目之一,运动员用手握住吊环做各种动作
✪ vòng đu
一种体操器具在架上挂两根绳, 下面各有一个环
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊环
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 他 戴 着 花环
- Cô ấy đeo vòng hoa.
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
环›