Đọc nhanh: 吊扇 (điếu phiến). Ý nghĩa là: quạt trần; quạt treo; quạt gắn tường.
Ý nghĩa của 吊扇 khi là Danh từ
✪ quạt trần; quạt treo; quạt gắn tường
安装在顶棚上的电扇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊扇
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 门扇
- Cánh cửa.
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 扇骨子
- khung quạt
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 塔吊 很 高
- Cần trục rất cao.
- 那 是 几吊 钱
- Đó là mấy xâu tiền.
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 赶紧 吊 案卷
- Nhanh chóng rút hồ sơ.
- 这扇 门锁 已经 坏 了
- Khóa cửa này đã hỏng.
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊扇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊扇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
扇›