Đọc nhanh: 吉卜赛人 (cát bốc tái nhân). Ý nghĩa là: người Di-gan.
Ý nghĩa của 吉卜赛人 khi là Danh từ
✪ người Di-gan
原来居住在印度北部的居民,十世纪时开始向外迁移,流浪在西亚、北非、欧洲、美洲等地,多从事占卜、歌舞等职业也叫茨冈人 (吉卜赛,英Gypsy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉卜赛人
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 你 想 扮演 赛昂 人 和 殖民者 吗
- Bạn có muốn chơi Cylon và người thuộc địa?
- 她 找 人 卜卦
- Cô ấy tìm người bói quẻ.
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 吉凶未卜
- lành dữ chưa biết được.
- 真正 的 吉林 人参
- Nhân sâm Cát Lâm chính cống.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 被害人 养 了 只 吉娃娃
- Anh ta có một con chihuahua.
- 参赛 人员 积极 准备
- Các đại biểu đang tích cực chuẩn bị.
- 比赛 有 专人 监控 运动员
- Cuộc thi có người chuyên giám sát vận động viên.
- 射击 比赛 很 激动人心
- Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 这场 比赛 激动人心
- Trận đấu này khiến ai nấy xúc động.
- 她 说 这 是 被 吉普赛人 施过 咒 的
- Cô ấy nói rằng nó được đánh vần bởi một gypsy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吉卜赛人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吉卜赛人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
⺊›
卜›
吉›
赛›