Đọc nhanh: 合籍双修 (hợp tịch song tu). Ý nghĩa là: cùng nhau tu hành.
Ý nghĩa của 合籍双修 khi là Danh từ
✪ cùng nhau tu hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合籍双修
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 这双鞋 大小 刚 合适
- Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.
- 修短 合度
- dài ngắn hợp độ.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 大学 双修 学位 辛苦 吗 ?
- Đaị học học văn bằng kép có vất vả không?
- 双方 签订 了 合作 备忘录
- Hai bên đã ký kết bản ghi nhớ hợp tác.
- 双手 合十
- chắp hai tay trước ngực
- 男女 混合双打
- đánh đôi nam nữ phối hợp
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 这 鬃毛 修理 得 完全 不 适合 他 的 脸型
- Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.
- 双方 都 必须 认真 履行合同
- Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.
- 双方 都 已 签署 了 合作 协议
- Cả hai bên đã ký thỏa thuận hợp tác.
- 只有 新 的 双子 融合 才能
- Một sự hợp nhất song sinh Gemini mới là điều duy nhất
- 双方 签订 合作 协议
- Hai bên ký kết thỏa thuận hợp tác.
- 双方 签订 了 购销 合同
- Hai bên đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 合作 可以 促进 双方 关系
- Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.
- 双方 达成 合作意向
- Hai bên đạt được mục đích hợp tác.
- 双方同意 合作
- Hai bên đồng ý hợp tác.
- 这双鞋 我 穿 上 大小 正合适
- Đôi giày này tôi mang size rất vừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合籍双修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合籍双修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
双›
合›
籍›