合度 hédù

Từ hán việt: 【hợp độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp độ). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp; thích nghi. Ví dụ : - 。 dài ngắn hợp độ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合度 khi là Động từ

hợp; phù hợp; thích nghi

合乎尺度;合适;适宜

Ví dụ:
  • - 修短 xiūduǎn 合度 hédù

    - dài ngắn hợp độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合度

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 希望 xīwàng 酸性 suānxìng 盐度 yándù diàn 结合 jiéhé

    - Tôi hy vọng độ chua và độ mặn

  • - 海隅 hǎiyú 适合 shìhé 度假 dùjià

    - Vùng ven biển thích hợp nghỉ dưỡng.

  • - 不合 bùhé 法度 fǎdù

    - không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.

  • - 修短 xiūduǎn 合度 hédù

    - dài ngắn hợp độ.

  • - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • - 这支 zhèzhī 电灯 diàndēng de 光度 guāngdù hěn 合适 héshì

    - Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.

  • - 这个 zhègè 制度 zhìdù 不合理 bùhélǐ 遵守 zūnshǒu 不了 bùliǎo

    - Chế độ này không hợp lý, tôi không thể tuân thủ.

  • - 链子 liànzi de 长度 chángdù 刚好 gānghǎo shuān 小狗 xiǎogǒu hěn 合适 héshì

    - Chiều dài của sợi dây xích vừa tốt, rất thích hợp để xích chó.

  • - 但愿 dànyuàn 有幸 yǒuxìng 他们 tāmen 再度 zàidù 合作 hézuò

    - Tôi hy vọng sẽ có may mắn được làm việc với họ một lần nữa.

  • - 公司 gōngsī yǒu 作息制度 zuòxīzhìdù hěn 合理 hélǐ

    - Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.

  • - 颜料 yánliào 溶解 róngjiě 展色剂 zhǎnsèjì 用以 yòngyǐ 稀释 xīshì 颜料 yánliào zhì 合适 héshì 浓度 nóngdù de 稀释液 xīshìyè

    - Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.

  • - 态度 tàidù 关系 guānxì dào 团队 tuánduì de 合作 hézuò

    - Thái độ ảnh hưởng đến hợp tác đoàn đội.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合度

Hình ảnh minh họa cho từ 合度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao