Đọc nhanh: 吃食 (cật thực). Ý nghĩa là: cái ăn; thức ăn.
Ý nghĩa của 吃食 khi là Danh từ
✪ cái ăn; thức ăn
食物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃食
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 我 去 食堂 吃饭
- Tôi đi nhà ăn ăn cơm.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 她 喜欢 吃 清淡 的 食物
- Cô ấy thích ăn đồ ăn thanh đạm.
- 食品 过期 了 , 不能 吃
- Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.
- 吃白食
- ăn không
- 我 今天 去 食堂 吃饭
- Hôm nay tôi ăn cơm ở căng tin.
- 工作 之后 我 一直 吃 食堂
- Sau khi đi làm thì tôi luôn ăn hàng.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 吃 了 带菌 食物 引起 腹泻
- ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 健康 饮食 推荐 吃 清淡 的 食物
- Ăn uống lành mạnh khuyến khích nên ăn đồ ăn thanh đạm.
- 食物 让 老鼠 偷吃 了
- Thức ăn bị chuột ăn trộm.
- 我 不 喜欢 吃 油炸 的 食品
- Tôi không thích đồ chiên
- 我 喜欢 吃 熟食
- Tôi thích ăn thực phẩm đã chín.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
食›