Đọc nhanh: 吃案 (cật án). Ý nghĩa là: (Tw) (của cảnh sát) để chôn giấu tội phạm (tức là che giấu sự tồn tại của một vụ án hình sự để cải thiện số liệu thống kê giải quyết tội phạm hoặc để đổi lấy hối lộ, v.v.).
Ý nghĩa của 吃案 khi là Động từ
✪ (Tw) (của cảnh sát) để chôn giấu tội phạm (tức là che giấu sự tồn tại của một vụ án hình sự để cải thiện số liệu thống kê giải quyết tội phạm hoặc để đổi lấy hối lộ, v.v.)
(Tw) (of the police) to bury a crime (i.e. conceal the existence of a criminal case in order to improve crime-solving statistics or in return for a bribe etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃案
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
案›