Đọc nhanh: 史馆 (sử quán). Ý nghĩa là: cơ quan soạn sử; sử quán.
Ý nghĩa của 史馆 khi là Danh từ
✪ cơ quan soạn sử; sử quán
旧时指编纂国史的机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史馆
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 那座 公馆 历史悠久
- Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 史馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 史馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
馆›