可容忍 kě róngrěn

Từ hán việt: 【khả dung nhẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可容忍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả dung nhẫn). Ý nghĩa là: có thể chịu đựng được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可容忍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 可容忍 khi là Động từ

có thể chịu đựng được

tolerable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可容忍

  • - 是可忍 shìkěrěn 孰不可忍 shúbùkěrěn

    - Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!

  • - 墨之事 mòzhīshì 不能容忍 bùnéngróngrěn

    - Việc tham ô không thể dung thứ được.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 不能容忍 bùnéngróngrěn de 行为 xíngwéi

    - Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.

  • - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • - 他们 tāmen bèi 羞辱 xiūrǔ dào 忍无可忍 rěnwúkěrěn de 地步 dìbù

    - Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.

  • - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • - 不能容忍 bùnéngróngrěn 别人 biérén de 无礼 wúlǐ

    - Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.

  • - 容忍 róngrěn 不了 bùliǎo de 坏脾气 huàipíqi

    - Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.

  • - de 行为 xíngwéi ràng rén 不堪 bùkān 容忍 róngrěn

    - Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.

  • - 我们 wǒmen 容忍 róngrěn 下去 xiàqù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.

  • - 内容 nèiróng 翔实 xiángshí 可信 kěxìn

    - Nội dung tường tận xác thực đáng tin.

  • - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • - 没完没了 méiwánméiliǎo de 抱怨 bàoyuàn ràng 我们 wǒmen 忍无可忍 rěnwúkěrěn

    - Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.

  • - 不可 bùkě 纵容 zòngróng 墨吏 mòlì

    - Không thể dung túng việc tham ô.

  • - 西湖 xīhú 美丽 měilì de 景色 jǐngsè 不是 búshì yòng 笔墨 bǐmò 可以 kěyǐ 形容 xíngróng de

    - cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết

  • - 屈指可数 qūzhǐkěshǔ (sh , 形容 xíngróng 数目 shùmù 很少 hěnshǎo )

    - có thể đếm trên đầu ngón tay.

  • - 这题 zhètí 不难 bùnán 可是 kěshì 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.

  • - 无法 wúfǎ 容忍 róngrěn de 撒谎 sāhuǎng

    - Tôi không thể tha thứ việc anh ta nói dối.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 互相 hùxiāng 容忍 róngrěn

    - Chúng ta cần học cách tha thứ lẫn nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可容忍

Hình ảnh minh họa cho từ 可容忍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可容忍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao