Đọc nhanh: 另一半 (lánh nhất bán). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vợ chồng, một nửa tốt hơn của một người, nửa kia. Ví dụ : - 另一半呢 Nửa kia đâu?
Ý nghĩa của 另一半 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) vợ chồng
fig. spouse
✪ một nửa tốt hơn của một người
one's better half
✪ nửa kia
other half
- 另一半 呢
- Nửa kia đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另一半
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 她 唱 完 这 首歌 , 继续 唱 另 一首
- Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 她 的 首饰 重 一厘 半
- Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 半休 一周
- làm bán thời gian một tuần
- 霸王龙 是 同一时间 由 另 一辆 卡车
- Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 另一半 呢
- Nửa kia đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 另一半
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另一半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
半›
另›