Đọc nhanh: 叠影 (điệp ảnh). Ý nghĩa là: Hình chập chờn.
Ý nghĩa của 叠影 khi là Danh từ
✪ Hình chập chờn
叠影,读音dié yǐng,汉语词语,意思是指重叠的影子。 特指电视机荧光屏上除正常的图像外,有时出现一个或几个重叠的影子。通常是由接收天线附近建筑物或高山所反射的无线电波,或因天线馈线和电视机阻抗不匹配所造成。可通过调整天线的位置、方向或高度和改善天线馈线的匹配来消除。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叠影
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 打叠 精神 ( 打起精神 )
- chuẩn bị tinh thần
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 她 特 爱看 电影
- Cô ấy chỉ thích xem phim.
- 她 称 想 去 看 电影
- Cô ấy nói muốn đi xem phim.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叠影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叠影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叠›
影›