变活 biàn huó

Từ hán việt: 【biến hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "变活" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến hoạt). Ý nghĩa là: trở nên sống động (bằng phép thuật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 变活 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 变活 khi là Động từ

trở nên sống động (bằng phép thuật)

to come to life (by magic)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变活

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - zhè 本书 běnshū 改变 gǎibiàn le de 生活 shēnghuó

    - Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.

  • - 疫情 yìqíng ràng 生活 shēnghuó 变得 biànde 方便 fāngbiàn

    - Dịch bệnh khiến cuộc sống trở nên bất tiện.

  • - 政策 zhèngcè 改变 gǎibiàn 生活 shēnghuó

    - Chính sách thay đổi cuộc sống.

  • - 生活 shēnghuó 需要 xūyào 变革 biàngé

    - Cuộc sống cần thay đổi.

  • - 基于 jīyú 天气 tiānqì 变化 biànhuà 推迟 tuīchí le 活动 huódòng

    - Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.

  • - de 生活 shēnghuó 飞来 fēilái 变故 biàngù

    - Cuộc sống của cô ấy bất ngờ gặp biến cố lớn.

  • - 做生意 zuòshēngyì 灵活 línghuó 适应 shìyìng 市场 shìchǎng biàn

    - Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.

  • - 处理 chǔlǐ shì 灵活 línghuó shàn 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.

  • - 通讯 tōngxùn de 发展 fāzhǎn 改变 gǎibiàn le 生活 shēnghuó

    - Sự phát triển của thông tin đã thay đổi cuộc sống.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 改变 gǎibiàn le 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.

  • - 生活 shēnghuó huì 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Anh ấy không lo lắng cuộc sống sẽ trở nên khó khăn.

  • - 生活 shēnghuó shì 一个 yígè 不断 bùduàn 变化 biànhuà de 过程 guòchéng

    - Cuộc sống là một quá trình thay đổi liên tục.

  • - duì 资本 zīběn de 精明 jīngmíng 投放 tóufàng 使 shǐ de 生活 shēnghuó 发生巨变 fāshēngjùbiàn

    - Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.

  • - 寂寞 jìmò de 生活 shēnghuó 需要 xūyào 改变 gǎibiàn

    - Cuộc sống cô đơn cần phải thay đổi.

  • - 插队 chāduì 改变 gǎibiàn le 他们 tāmen de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Tham gia đội sản xuất ở nông thôn đã thay đổi cách sốngc ủa họ.

  • - 生活 shēnghuó 变得 biànde 丰富多彩 fēngfùduōcǎi 起来 qǐlai

    - Cuộc sống trở nên phong phú và đa dạng lên.

  • - de 生活 shēnghuó 变得 biànde 堕落 duòluò

    - Cuộc sống của anh ta đã trở nên sa đọa.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 变活

Hình ảnh minh họa cho từ 变活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao