Đọc nhanh: 变声 (biến thanh). Ý nghĩa là: để thay đổi giọng nói của một người (có chủ ý), để nghe khác (khi tức giận, v.v.), thay đổi giọng nói (ở tuổi dậy thì).
Ý nghĩa của 变声 khi là Động từ
✪ để thay đổi giọng nói của một người (có chủ ý)
to alter one's voice (deliberately)
✪ để nghe khác (khi tức giận, v.v.)
to sound different (when angry etc)
✪ thay đổi giọng nói (ở tuổi dậy thì)
voice change (at puberty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变声
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 岁 时 变换 悄 无声
- Thời gian thay đổi lặng lẽ.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 声音 变得 很 细
- Âm thanh trở nên rất nhỏ.
- 老师 的 声音 变得 嘶
- Giọng nói của thầy giáo trở nên khàn.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
声›