Đọc nhanh: 变卖典质 (biến mại điển chất). Ý nghĩa là: bán của cải; bán đồ đạc.
Ý nghĩa của 变卖典质 khi là Động từ
✪ bán của cải; bán đồ đạc
(把财产和衣物) 出卖和典当出去典:当质:抵押
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变卖典质
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 他 的 态度 慢慢 变质 了
- Thái độ của anh ấy dần dần thay đổi.
- 糖 和 盐 混合 不 变质
- Đường và muối trộn lẫn không biến chất.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 变质 从 一种 物质 向 另 一种 物质 的 转化
- Quá trình biến chất là quá trình chuyển đổi từ một chất thành một chất khác.
- 蜕化变质
- thoái hoá biến chất
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 蜕化变质 分子
- phần tử thoái hoá biến chất
- 食物 在 夏天 容易 变质
- Thực phẩm dễ hư hỏng trong hè.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 这些 药 已经 变质
- mấy thứ thuốc này đã bị biến chất rồi
- 食物 放久 了 会 变质
- Thực phẩm để lâu sẽ biến chất.
- 这 牛肉 有点 变质 了
- Thịt bò này hư rồi.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变卖典质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变卖典质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
卖›
变›
质›