发变 fā biàn

Từ hán việt: 【phát biến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发变" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát biến). Ý nghĩa là: phát triển; to lớn; dậy thì; nhổ giò.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发变 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发变 khi là Động từ

phát triển; to lớn; dậy thì; nhổ giò

青少年因发育而发生形体方面的改变

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发变

  • - 发动 fādòng 兵变 bīngbiàn

    - phát động binh biến

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - 面包 miànbāo 发霉 fāméi 变质 biànzhì le

    - Bánh mì mốc biến chất rồi.

  • - 考试 kǎoshì de 形式 xíngshì 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Hình thức thi đã có thay đổi.

  • - 冲击力 chōngjīlì 使 shǐ 物体 wùtǐ 发生 fāshēng 变形 biànxíng

    - Lực va chạm làm vật thể biến dạng.

  • - 头发 tóufà 已变 yǐbiàn cāng le

    - Tóc đã bạc màu.

  • - 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - có thay đổi

  • - 陵谷变迁 línggǔbiànqiān ( 比喻 bǐyù 世事 shìshì 发生 fāshēng 极大 jídà de 变迁 biànqiān )

    - đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)

  • - de 心情 xīnqíng 发生 fāshēng le 迁变 qiānbiàn

    - Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.

  • - 品质 pǐnzhì 质量 zhìliàng 索赔 suǒpéi shì zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng 低劣 dīliè 或是 huòshì 质量 zhìliàng 改变 gǎibiàn de 条件 tiáojiàn xià 发生 fāshēng de

    - Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.

  • - 社会变革 shèhuìbiàngé shì 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn de 必然 bìrán

    - Cải cách xã hội là điều tất yếu của sự phát triển xã hội.

  • - 天气 tiānqì 变化 biànhuà 引发 yǐnfā le 洪水 hóngshuǐ

    - Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 要变 yàobiàn 力主 lìzhǔ 提前 tíqián 出发 chūfā

    - vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.

  • - 通过 tōngguò 激发 jīfā 改变 gǎibiàn 性质 xìngzhì

    - Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.

  • - lín 出发 chūfā yòu 改变 gǎibiàn 计划 jìhuà

    - Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.

  • - gǎi 变化 biànhuà 促发展 cùfāzhǎn

    - Thay đổi phong tục và thúc đẩy phát triển.

  • - 改变 gǎibiàn shì 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn de 必然 bìrán

    - Thay đổi là điều tất yếu trong sự phát triển xã hội.

  • - 发言 fāyán 之后 zhīhòu 屋内 wūnèi 变得 biànde 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..

  • - 发动 fādòng 政变 zhèngbiàn

    - phát động chính biến; đảo chính.

  • - 发生 fāshēng le 变故 biàngù

    - xảy ra tai nạn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发变

Hình ảnh minh họa cho từ 发变

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao