Đọc nhanh: 发变 (phát biến). Ý nghĩa là: phát triển; to lớn; dậy thì; nhổ giò.
Ý nghĩa của 发变 khi là Động từ
✪ phát triển; to lớn; dậy thì; nhổ giò
青少年因发育而发生形体方面的改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发变
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 头发 已变 苍 了
- Tóc đã bạc màu.
- 发生变化
- có thay đổi
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 她 的 心情 发生 了 迁变
- Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 社会变革 是 社会 发展 的 必然
- Cải cách xã hội là điều tất yếu của sự phát triển xã hội.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 改 变化 俗 促发展
- Thay đổi phong tục và thúc đẩy phát triển.
- 改变 是 社会 发展 的 必然
- Thay đổi là điều tất yếu trong sự phát triển xã hội.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 发动 政变
- phát động chính biến; đảo chính.
- 发生 了 变故
- xảy ra tai nạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
变›