Đọc nhanh: 发令抢 (phát lệnh thương). Ý nghĩa là: súng phát lệnh.
Ý nghĩa của 发令抢 khi là Danh từ
✪ súng phát lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发令抢
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 发令枪
- súng phát tín hiệu; súng lệnh.
- 发出 通令
- phát lệnh chung; ra lệnh.
- 令人发指
- làm người khác giận sôi lên
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 按 次序 发言 , 谁 也 别 抢嘴
- theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.
- 政府 发布 了 紧急命令
- Chính phủ đã ban hành lệnh khẩn cấp.
- 司令 在 会上 发表 讲话
- Chỉ huy đã phát biểu tại cuộc họp.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 接到 命令 , 当即 出发
- nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.
- 经理 命令 他们 马上 出发
- Giám đốc ra lệnh cho họ xuất phát ngay lập tức.
- 她 的 声音 令 我 头皮发麻 。 我 每次 从 这里 过 , 都 头皮发麻
- Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 发现 鸡尾酒会 令人 反感
- Phát hiện ra rằng buổi tiệc cocktail làm cho người ta cảm thấy không hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发令抢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发令抢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
发›
抢›