Đọc nhanh: 反话 (phản thoại). Ý nghĩa là: nói mát; nói ngược với lòng; nói trái ý mình; cố tình nói ngược lại với ý của mình; nói dỗi.
Ý nghĩa của 反话 khi là Động từ
✪ nói mát; nói ngược với lòng; nói trái ý mình; cố tình nói ngược lại với ý của mình; nói dỗi
故意说的跟自己真正意思相反的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反话
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 说话 鲁莽
- nói chuyện lỗ mãng.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 他 的话 没人敢 反驳
- Không ai dám phản bác lời anh ấy.
- 奉承话 很 让 人 反感
- Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.
- 话 已 说出 , 不能 反 口
- lời đã nói ra không nên phủ nhận.
- 这话 可 不能 反过来说
- Lời này không thể nói ngược lại đâu.
- 我 讲话 是 算数 的 , 决不 反复
- Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 衣服 穿 反 让 人 笑话
- Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.
- 他 说话 时 的 焰 气 让 人 反感
- Sự kiêu ngạo khi anh ấy nói chuyện khiến người ta thấy khó chịu.
- 她 反复 琢磨 老师 的话
- Cô ngẫm nghĩ về lời nói của thầy.
- 你 这样 说话 容易 引起 他们 的 反感
- lời anh nói dễ gây ác cảm với họ.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
话›