Đọc nhanh: 反乱 (phản loạn). Ý nghĩa là: Làm phản gây rối loạn. ☆Tương tự: bạn loạn 叛亂. Bốc lên cao; vọt lên; phiên đằng (tiếng địa phương)..
Ý nghĩa của 反乱 khi là Động từ
✪ Làm phản gây rối loạn. ☆Tương tự: bạn loạn 叛亂. Bốc lên cao; vọt lên; phiên đằng (tiếng địa phương).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反乱
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 出乱子
- gây rối.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 当断不断 , 反受 其乱
- Thiếu quyết đoán sẽ dẫn đến rắc rối.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
反›