Đọc nhanh: 双节棍 (song tiết côn). Ý nghĩa là: côn nhị khúc.
Ý nghĩa của 双节棍 khi là Danh từ
✪ côn nhị khúc
nunchaku
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双节棍
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 双边会谈
- hội đàm song phương.
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双节棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双节棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
棍›
节›