Đọc nhanh: 双臂抱胸 (song tí bão hung). Ý nghĩa là: khoanh tay.
Ý nghĩa của 双臂抱胸 khi là Thành ngữ
✪ khoanh tay
with arms crossed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双臂抱胸
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 袒胸露臂
- phanh ngực; cởi trần lộ ngực.
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
- 他 申开 双臂 站立
- Anh ấy vươn rộng đôi tay.
- 他 用 手臂 抱住 了 我
- Anh ấy dùng cánh tay ôm chặt tôi.
- 直接 扯掉 你 的 双臂
- Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双臂抱胸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双臂抱胸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
抱›
胸›
臂›