Đọc nhanh: 及格线 (cập các tuyến). Ý nghĩa là: vượt qua dòng hoặc điểm số (trong một kỳ thi).
Ý nghĩa của 及格线 khi là Động từ
✪ vượt qua dòng hoặc điểm số (trong một kỳ thi)
passing line or score (in an examination)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及格线
- 作文 没有 及格
- Bài luận không đạt yêu cầu.
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 考试 没有 及格
- Thi không đạt yêu cầu.
- 他 的 作文 没有 及格
- Bài luận của anh ấy không đạt yêu cầu.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 只 需要 25 分 就 可以 及格
- Chỉ cần 25 điểm liền có thể thông qua.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
- 如果 不 努力 , 就 及 不了 格
- Nếu không nỗ lực, thì sẽ không thông qua.
- 他 生怕 考试 不及格
- Anh ấy sợ rằng sẽ thi trượt.
- 他 只 差 五分 就 及格 了
- Anh ấy chỉ thiếu 5 điểm nữa là đạt.
- 我 在 驾驶 考试 里 及格 了
- Tôi đã đạt yêu cầu trong kỳ thi lái xe.
- 他 相信 自己 能及 得 了 格
- Anh ấy tin rằng mình có thể đạt yêu cầu.
- 他 在 英语考试 中 及格 了
- Anh ấy đã đạt yêu cầu trong kỳ thi tiếng Anh.
- 要 用功 , 那么 你 才 会考 及格
- Bạn phải chăm chỉ học tập, sau đó bạn mới có thể đạt được điểm đạt yêu cầu.
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
- 在线 学习 变得 越来越 普及
- Học trực tuyến ngày càng trở nên phổ biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 及格线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及格线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
格›
线›