Đọc nhanh: 又红又肿 (hựu hồng hựu thũng). Ý nghĩa là: đỏ và sưng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 又红又肿 khi là Tính từ
✪ đỏ và sưng (thành ngữ)
to be red and swollen (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又红又肿
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 老奶奶 又 唠叨 开 了
- Bà nội lại bắt đầu lải nhải rồi.
- 我 又 和 了 , 哈哈 !
- Tôi lại ù rồi,haha!
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
- 唉 , 又 输 了
- Hừ, lại thua rồi.
- 我 现在 又 渴 又 饿
- Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 她 又 想 吃 , 又 怕 会长 胖
- Cô vừa muốn ăn nhưng lại sợ tăng cân.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 她 拍手 拍得 又 疼 又 红
- Cô ấy vỗ tay đến mức đau và đỏ bừng.
- 这个 苹果 又 大 又 红
- Quả táo này lớn và đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 又红又肿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 又红又肿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm又›
红›
肿›