Đọc nhanh: 原生林 (nguyên sinh lâm). Ý nghĩa là: rừng nguyên sinh.
Ý nghĩa của 原生林 khi là Danh từ
✪ rừng nguyên sinh
从来未经人工采伐和培育的天然森林也叫原始林
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原生林
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 次生林
- rừng tái sinh.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 这片 树林 里 生长 着 不少 樱树
- Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.
- 干燥 的 森林 容易 发生 火灾
- Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 老师 责 学生 原因
- Thầy giáo chất vấn học sinh nguyên nhân.
- 太原 大学 开始 招生 了
- Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 难怪 他 不来 , 原来 他 生病 了
- Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.
- 原来 他 生病 了 , 难怪 他 没来 上课
- Hóa ra cậu ấy ốm rồi, chẳng trách cậu ấy không đi học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原生林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原生林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
林›
生›