即付即打 jí fù jí dǎ

Từ hán việt: 【tức phó tức đả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "即付即打" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tức phó tức đả). Ý nghĩa là: Làm bao nhiêu trả bấy nhiêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 即付即打 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 即付即打 khi là Thành ngữ

Làm bao nhiêu trả bấy nhiêu

pay as you go

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即付即打

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - 荷花 héhuā 莲花 liánhuā

    - Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).

  • - 妻子 qīzǐ 即将 jíjiāng yào 分娩 fēnmiǎn

    - Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.

  • - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • - 部队 bùduì 立即 lìjí 班回 bānhuí zhì 安全区 ānquánqū

    - Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.

  • - 命令 mìnglìng 必须 bìxū 立即 lìjí 执行 zhíxíng

    - Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.

  • - 警察 jǐngchá 立即 lìjí 执行命令 zhíxíngmìnglìng

    - Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.

  • - 哨兵 shàobīng 奉命 fèngmìng 发现 fāxiàn yǒu 动静 dòngjìng jiù 立即 lìjí 开枪 kāiqiāng

    - Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.

  • - 这个 zhègè 船大 chuándà 即使 jíshǐ 刮点 guādiǎn fēng hěn 安稳 ānwěn

    - chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững

  • - 轻按 qīngàn 几下 jǐxià 即可 jíkě 解锁 jiěsuǒ

    - Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 银行 yínháng 随时 suíshí 兑换 duìhuàn 见票即付 jiànpiàojífù de 汇票 huìpiào

    - Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.

  • - 看到 kàndào 火苗 huǒmiáo 他们 tāmen 立即 lìjí 拨打 bōdǎ le 119

    - Nhìn thấy ngọn lửa, họ liền gọi 119.

  • - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付排 fùpái 不日 bùrì 即可 jíkě 读者 dúzhě 见面 jiànmiàn

    - bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 脱稿 tuōgǎo 即可 jíkě 付印 fùyìn

    - quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.

  • - 他们 tāmen 要求 yāoqiú 立即 lìjí 付款 fùkuǎn

    - Họ yêu cầu thanh toán ngay lập tức.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 即付即打

Hình ảnh minh họa cho từ 即付即打

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即付即打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao