Đọc nhanh: 印官 (ấn quan). Ý nghĩa là: Dưới chế độ nhà Minh nhà Thanh; các bậc quan địa phương; từ bố chánh sứ tới tri châu; tri huyện...; đều dùng ấn vuông; gọi là chánh ấn quan 正印官 hoặc ấn quan 印官..
Ý nghĩa của 印官 khi là Danh từ
✪ Dưới chế độ nhà Minh nhà Thanh; các bậc quan địa phương; từ bố chánh sứ tới tri châu; tri huyện...; đều dùng ấn vuông; gọi là chánh ấn quan 正印官 hoặc ấn quan 印官.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印官
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 他 给 我 留下 了 很 好 的 印象
- Anh ấy để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
官›