Đọc nhanh: 卜昼卜夜 (bốc trú bốc dạ). Ý nghĩa là: thâu đêm suốt sáng; ăn chơi thâu đêm suốt sáng.
Ý nghĩa của 卜昼卜夜 khi là Thành ngữ
✪ thâu đêm suốt sáng; ăn chơi thâu đêm suốt sáng
《左传·庄公二十二年》:"齐侯使敬仲... ...为工正饮桓公酒,乐公曰:'以火继之'辞曰:'臣卜其昼,未卜其夜,不敢'" 指昼夜不停地饮酒取乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卜昼卜夜
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 求神问卜
- cầu thần xem bói.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 我们 卜居 城市
- Chúng tôi chọn sống ở thành phố.
- 昼夜 倒班
- ngày đêm thay ca
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 他常去 算卜
- Anh ấy thường đi bói toán.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 她 找 人 卜卦
- Cô ấy tìm người bói quẻ.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 蓍 蔡 ( 占卜 )
- bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 卜 女士 很漂亮
- Bà Bốc rất xinh đẹp.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卜昼卜夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卜昼卜夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺊›
卜›
夜›
昼›