Đọc nhanh: 卜宅 (bốc trạch). Ý nghĩa là: gieo quẻ lập đô; dựa vào bói toán để quyết định nơi lập đô, dựa vào bói toán để quyết định nơi ở hoặc xây mộ.
Ý nghĩa của 卜宅 khi là Danh từ
✪ gieo quẻ lập đô; dựa vào bói toán để quyết định nơi lập đô
用占卜决定建都的地方
✪ dựa vào bói toán để quyết định nơi ở hoặc xây mộ
用占卜决定住所或墓地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卜宅
- 宅基地
- đất nền nhà
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 求神问卜
- cầu thần xem bói.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 我们 卜居 城市
- Chúng tôi chọn sống ở thành phố.
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 他常去 算卜
- Anh ấy thường đi bói toán.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 她 找 人 卜卦
- Cô ấy tìm người bói quẻ.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 蓍 蔡 ( 占卜 )
- bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 卜 女士 很漂亮
- Bà Bốc rất xinh đẹp.
- 高层住宅
- nhà ở cao tầng
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卜宅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卜宅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺊›
卜›
宅›