博物学 bówù xué

Từ hán việt: 【bác vật học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "博物学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác vật học). Ý nghĩa là: khoa vạn vật; khoa tự nhiên; khoa bác vật, bác vật học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 博物学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 博物学 khi là Danh từ

khoa vạn vật; khoa tự nhiên; khoa bác vật

研究自然界各种事物的学科

bác vật học

研究动物、植物、矿物等学科的总称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博物学

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì wèi 著名 zhùmíng 物理学家 wùlǐxuéjiā

    - Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.

  • - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 古代 gǔdài 文物 wénwù

    - Bảo tàng trưng bày cổ vật.

  • - zhǐ 知道 zhīdào shì 埃及 āijí 古物 gǔwù 学者 xuézhě

    - Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 实物 shíwù 教学 jiāoxué

    - giảng dạy bằng hiện vật.

  • - 加入 jiārù le 物理学 wùlǐxué huì

    - Anh ấy đã tham gia hội vật lý.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 巴黎 bālí yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - 家中 jiāzhōng de 珍藏 zhēncáng 献给 xiàngěi 博物馆 bówùguǎn

    - đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.

  • - 学校 xuéxiào 授予 shòuyǔ 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.

  • - 化学 huàxué 腐蚀 fǔshí 墙壁 qiángbì

    - Chất hóa học ăn mòn tường.

  • - 故宫博物院 gùgōngbówùyuàn

    - bảo tàng Cố cung

  • - 这个 zhègè 博物馆 bówùguǎn 不准 bùzhǔn 使用 shǐyòng 闪光灯 shǎnguāngdēng

    - Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.

  • - 人越 rényuè 博学 bóxué jiù yuè 谦虚 qiānxū

    - Người càng thông thái càng khiêm tốn.

  • - shì 一位 yīwèi 物理学 wùlǐxué 博士 bóshì

    - Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.

  • - 老师 lǎoshī 带领 dàilǐng 学生 xuésheng 参观 cānguān 博物馆 bówùguǎn

    - Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 博物学

Hình ảnh minh họa cho từ 博物学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博物学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thập 十 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
    • Bảng mã:U+535A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao