南胡 nánhú

Từ hán việt: 【na hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "南胡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na hồ). Ý nghĩa là: đàn nhị; đàn hồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 南胡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 南胡 khi là Danh từ

đàn nhị; đàn hồ

二胡 (乐器) ,因原先流行在南方得名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南胡

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 印尼 yìnní shì 东南亚 dōngnányà de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.

  • - shī zài 河南省 hénánshěng

    - Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - 河南省 hénánshěng yīn 黄河 huánghé ér 得名 démíng

    - Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - dào 海南岛 hǎinándǎo 旅行 lǚxíng

    - du lịch đảo Hải Nam.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 胡志明 húzhìmíng shì 越南 yuènán 第一任 dìyīrèn 主席 zhǔxí

    - Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.

  • - zài 越南 yuènán 胡志明市 húzhìmíngshì

    - Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

  • - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.

  • - 胡志明市 húzhìmíngshì 属于 shǔyú 越南 yuènán 南部 nánbù

    - thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.

  • - 胡志明市 húzhìmíngshì 在于 zàiyú 越南 yuènán 南部 nánbù

    - thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.

  • - 胡志明 húzhìmíng shì 越南 yuènán de 伟大领袖 wěidàlǐngxiù

    - Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam.

  • - 胡志明 húzhìmíng shì 越南 yuènán 民族 mínzú de 伟大领袖 wěidàlǐngxiù

    - Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.

  • - hái 真是 zhēnshi zài 南美 nánměi dài 太久 tàijiǔ le

    - Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 南胡

Hình ảnh minh họa cho từ 南胡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南胡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao