Đọc nhanh: 卖青苗 (mại thanh miêu). Ý nghĩa là: bán lúa non.
Ý nghĩa của 卖青苗 khi là Danh từ
✪ bán lúa non
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖青苗
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 是 个 卖点 啊
- Đó là một điểm bán hàng.
- 麦苗 回青
- lúa mì non xanh trở lại
- 他 卖 螃蟹 苗
- Anh ấy bán cua giống.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 这里 卖 青布 吗 ?
- Ở đây bán vải đen không?
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖青苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖青苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
苗›
青›