Đọc nhanh: 单眼相机 (đơn nhãn tướng cơ). Ý nghĩa là: máy ảnh phản xạ ống kính đơn (Tw).
Ý nghĩa của 单眼相机 khi là Danh từ
✪ máy ảnh phản xạ ống kính đơn (Tw)
single-lens reflex camera (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单眼相机
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 冷眼相待
- đối xử lạnh nhạt với nhau.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 冷眼相觑
- nhìn nhau lạnh lùng.
- 这个 单薄 的 网眼 围栏 会 保护 我 的
- Hàng rào lưới mỏng này sẽ bảo vệ tôi.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
- 这种 机器 比较简单
- Cái máy này tương đối đơn giản.
- 相机 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh đã hết.
- 对 这场 闹剧 你 最好 是 冷眼相待 静观其变
- Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 把 相机 挂 在 脖子 上 就 不会 丢 了
- Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单眼相机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单眼相机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
机›
相›
眼›