Đọc nhanh: 卓拔 (trác bạt). Ý nghĩa là: nổi bật; nổi tiếng; trác việt.
Ý nghĩa của 卓拔 khi là Tính từ
✪ nổi bật; nổi tiếng; trác việt
卓越超群
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卓拔
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 她 叫 艾莱姗卓 · 亨特
- Tên cô ấy là Thợ săn Alexandra.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 卓著 勋劳
- công lao nổi bật
- 肖恩 拔枪
- Sean rút súng
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 越陷越深 , 无法自拔
- Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.
- 陷在 痛苦 中 不能自拔
- Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 战功卓著
- chiến công lớn lao
- 选拔 运动员
- tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên
- 这 办法 挺卓妙
- Đây là một ý tưởng rất sáng suốt.
- 越级 提拔
- đề bạt vượt cấp.
- 笔锋 峭拔
- ngòi bút sắc sảo.
- 我 正在 开发 一个 安卓 应用
- Tôi đang phát triển một ứng dụng Android.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卓拔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卓拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卓›
拔›