Đọc nhanh: 协力车 (hiệp lực xa). Ý nghĩa là: xe đạp đôi.
Ý nghĩa của 协力车 khi là Danh từ
✪ xe đạp đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协力车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 摩擦力 可以 让 车 停下来
- Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 小孩 努力 扳转 车轮
- Đứa bé cố gắng quay bánh xe.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 同心协力
- đồng tâm hiệp lực.
- 这 混合 动力车 太棒了
- Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 大力 协作
- ra sức hợp tác
- 领导 和 群众 要 齐心协力
- Lãnh đạo và quần chúng phải đồng tâm hiệp lực.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 我们 需要 齐心协力
- Chúng ta cần đồng lòng hợp sức.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 这 问题 事关 全厂 , 我们 一个 车间 无力解决
- vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 协力车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协力车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
协›
车›