Đọc nhanh: 半身像 (bán thân tượng). Ý nghĩa là: tượng bán thân.
Ý nghĩa của 半身像 khi là Danh từ
✪ tượng bán thân
一个人半身的肖像(雕像、模拟像)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半身像
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 等身 雕像
- nhiều tượng điêu khắc.
- 这是 牛顿 爵士 的 半身像
- Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 这位 老人 不幸 半身 瘫痪
- Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半身像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半身像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
半›
身›