Đọc nhanh: 半履带车 (bán lí đới xa). Ý nghĩa là: nửa đường (xe có bánh ở phía trước và đường liên tục ở phía sau).
Ý nghĩa của 半履带车 khi là Danh từ
✪ nửa đường (xe có bánh ở phía trước và đường liên tục ở phía sau)
half-track (vehicle with wheels at the front and continuous tracks in the rear)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半履带车
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 汽车 在 半路 抛锚 了
- Ô tô chết máy giữa đường rồi.
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 这个 车间 大半 是 年轻人
- trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 坐车 只要 半小时 就 到
- Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.
- 这列 火车 半夜 出轨 了
- Chuyến xe lửa này đã trật bánh vào nửa đêm.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 车带 瘪 了
- lốp xe xẹp rồi
- 车 带 煞气 了
- săm xe xì hơi rồi.
- 他换 了 新 的 车带
- Anh ấy đã thay lốp xe mới.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 连车 带 牲口 都 借来 了
- cả xe lẫn súc vật đều mượn đến cả.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半履带车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半履带车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
履›
带›
车›