Đọc nhanh: 千米 (thiên mễ). Ý nghĩa là: cây số; ki-lô-mét (km); ki-lô mét.
Ý nghĩa của 千米 khi là Lượng từ
✪ cây số; ki-lô-mét (km); ki-lô mét
公制长度单位,一公里等于一千米,合二市里见〖公里〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千米
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 这 山峰 拔海 一 千米
- ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
- 这里 的 海拔 有 三千米
- Độ cao so với mực nước biển ở đây là ba ngàn mét.
- 这座 山高 千米
- Ngọn núi này cao một nghìn mét.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 他 跑 了 一 千米
- Anh ấy đã chạy một nghìn mét.
- 比赛 的 游程 是 一 千米
- thi bơi 1.000 m.
- 离 海面 一 千米
- cách mặt biển 1.000 mét.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千米
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
米›