Đọc nhanh: 十样锦 (thập dạng cẩm). Ý nghĩa là: cây cẩm chướng, hoa cẩm chướng.
Ý nghĩa của 十样锦 khi là Danh từ
✪ cây cẩm chướng
多年生草本植物,叶子对生,披针形,花瓣紫色、粉红色或白色,可供观赏
✪ hoa cẩm chướng
这种植物的花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十样锦
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 就 像 十一月 的 佛蒙特州 一样
- Nó giống như một tháng mười một Vermont rõ nét.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 找个 二十 一点 牌桌 怎么样
- Làm thế nào về một bàn blackjack?
- 这个 人 看样子 顶多 不过 四十 挂零
- trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 这个 人有 三十岁 模样
- người này khoảng chừng ba mươi tuổi.
- 看 他 那 模样 , 至少 有 五十岁
- Nhìn dáng vẻ của ông ta, ít nhất cũng chừng năm mươi tuổi.
- 瞧 这 模样 , 应该 是 晚上 十点 了
- Nhìn cảnh tượng này, chắc là khoảng chừng mười giờ tối rồi.
- 他 的 模样 还 和 十年 前相 仿佛
- Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.
- 他 还 年轻 , 但 活着 像 一个 八十岁 的 人 一样
- Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十样锦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十样锦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
样›
锦›