十样锦 shí yàng jǐn

Từ hán việt: 【thập dạng cẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十样锦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập dạng cẩm). Ý nghĩa là: cây cẩm chướng, hoa cẩm chướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十样锦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 十样锦 khi là Danh từ

cây cẩm chướng

多年生草本植物,叶子对生,披针形,花瓣紫色、粉红色或白色,可供观赏

hoa cẩm chướng

这种植物的花

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十样锦

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - 锦绣河山 jǐnxiùhéshān

    - non sông gấm vóc

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 小猫 xiǎomāo 慵懒 yōnglǎn de 模样 múyàng 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.

  • - duì 大娘 dàniáng 表现 biǎoxiàn chū 十分 shífēn 贴己 tiējǐ de 样子 yàngzi

    - cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.

  • - dài 那种 nàzhǒng 屈尊 qūzūn guì de 样子 yàngzi 十分 shífēn 愤恨 fènhèn

    - Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.

  • - jiù xiàng 十一月 shíyíyuè de 佛蒙特州 fóméngtèzhōu 一样 yīyàng

    - Nó giống như một tháng mười một Vermont rõ nét.

  • - zhù 廉价 liánjià de 香槟酒 xiāngbīnjiǔ 样子 yàngzi 十分 shífēn 放荡 fàngdàng

    - Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.

  • - 找个 zhǎogè 二十 èrshí 一点 yìdiǎn 牌桌 páizhuō 怎么样 zěnmeyàng

    - Làm thế nào về một bàn blackjack?

  • - 这个 zhègè rén 看样子 kànyàngzi 顶多 dǐngduō 不过 bùguò 四十 sìshí 挂零 guàlíng

    - trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.

  • - 小妹 xiǎomèi 虽说 suīshuō cái 十六岁 shíliùsuì 家里 jiālǐ 地里 dìlǐ 样样 yàngyàng 活儿 huóer dōu 能干 nénggàn

    - em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.

  • - 二十大 èrshídà de rén le 怎么 zěnme hái gēn 小孩子 xiǎoháizi 一样 yīyàng

    - Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.

  • - 这个 zhègè 人有 rényǒu 三十岁 sānshísuì 模样 múyàng

    - người này khoảng chừng ba mươi tuổi.

  • - kàn 模样 múyàng 至少 zhìshǎo yǒu 五十岁 wǔshísuì

    - Nhìn dáng vẻ của ông ta, ít nhất cũng chừng năm mươi tuổi.

  • - qiáo zhè 模样 múyàng 应该 yīnggāi shì 晚上 wǎnshang 十点 shídiǎn le

    - Nhìn cảnh tượng này, chắc là khoảng chừng mười giờ tối rồi.

  • - de 模样 múyàng hái 十年 shínián 前相 qiánxiāng 仿佛 fǎngfú

    - Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.

  • - hái 年轻 niánqīng dàn 活着 huózhe xiàng 一个 yígè 八十岁 bāshísuì de rén 一样 yīyàng

    - Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.

  • - de 作品 zuòpǐn 风格 fēnggé hěn 多样 duōyàng

    - Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十样锦

Hình ảnh minh họa cho từ 十样锦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十样锦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Cẩm
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCHAB (重金竹日月)
    • Bảng mã:U+9526
    • Tần suất sử dụng:Cao