Đọc nhanh: 十数 (thập số). Ý nghĩa là: một tá trở lên, nhiều hơn mười.
Ý nghĩa của 十数 khi là Số từ
✪ một tá trở lên
a dozen or more
✪ nhiều hơn mười
more than ten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十数
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
- 我们 要 倒数 着数 到 十
- Chúng ta sẽ đếm từ mười trở về một.
- 这个 数值 的 值 是 二十
- Giá trị của con số này là 20.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 十环 是 最高 的 环数
- Vòng 10 là số điểm cao nhất.
- 敌军 却 退 数十里
- Quân địch lùi lại mấy chục lý.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 他 每月 贴补 弟弟 数十 元 钱
- mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.
- 家族 兴盛 绵延 数十 世
- Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.
- 这个 数字 小于 十
- Chữ số này nhỏ hơn 10.
- 英语 是 一种 以十为 基数
- Tiếng Anh sử dụng hệ đếm cơ số 10.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
数›