Đọc nhanh: 十戒 (thập giới). Ý nghĩa là: mười điều răn (tôn giáo).
Ý nghĩa của 十戒 khi là Danh từ
✪ mười điều răn (tôn giáo)
the ten commandments (religion)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十戒
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 将 及 十载
- sắp đến mười năm.
- 这 戒指 是 十八 开
- Chiếc nhẫn này là 18 karat.
- 这个 金戒指 成色 十足
- Chiếc nhẫn vàng này là vàng nguyên chất.
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十戒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十戒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
戒›