十多亿 shí duō yì

Từ hán việt: 【thập đa ức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十多亿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 亿

Đọc nhanh: 亿 (thập đa ức). Ý nghĩa là: hơn một tỷ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十多亿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 十多亿 khi là Số từ

hơn một tỷ

more than a billion; over one billion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十多亿

  • - 至多 zhìduō 不过 bùguò 四十岁 sìshísuì

    - Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.

  • - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • - 爷爷 yéye 八十多岁 bāshíduōsuì le 依然 yīrán 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 全市 quánshì 共设 gòngshè 二十多个 èrshíduōge 考点 kǎodiǎn 三百个 sānbǎigè 考场 kǎochǎng

    - kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.

  • - 十多 shíduō guà 鞭炮 biānpào

    - Hơn mười tràng pháo

  • - 虽然 suīrán shí 多岁 duōsuì le 可不 kěbù 显得 xiǎnde 老苍 lǎocāng

    - bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn yǒu 五十多个 wǔshíduōge 茶座 cházuò ér

    - Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.

  • - 许多 xǔduō 亿万富翁 yìwànfùwēng shì 小本 xiǎoběn 起步 qǐbù

    - Nhiều người giàu khởi nghiệp với số vốn eo hẹp.

  • - 今年 jīnnián shì 大年 dànián 一亩 yīmǔ 地比 dìbǐ 往年 wǎngnián 多收 duōshōu 百十 bǎishí 来斤 láijīn 粮食 liángshí

    - năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.

  • - 他长 tāzhǎng de 后生 hòushēng 看不出 kànbuchū shì 四十多岁 sìshíduōsuì de rén

    - anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.

  • - 虽然 suīrán 六十多 liùshíduō le 腰板儿 yāobǎnér dào hái tǐng 硬朗 yìnglǎng de

    - tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.

  • - 十多年 shíduōnián jiān 群雄 qúnxióng bìng 聚散 jùsàn 离合 líhé

    - Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.

  • - 大多数 dàduōshù 国家 guójiā 使用 shǐyòng 十进制 shíjìnzhì 货币 huòbì

    - Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.

  • - 楼高 lóugāo 三十多 sānshíduō céng

    - Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.

  • - 着墨 zhuómò duō 但是 dànshì 十分 shífēn 贴题 tiētí

    - viết không nhiều, nhưng rất sát với đề.

  • - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

  • - 六十多岁 liùshíduōsuì le 可是 kěshì 一点 yìdiǎn 不显 bùxiǎn lǎo

    - bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.

  • - 这个 zhègè rén 看样子 kànyàngzi 顶多 dǐngduō 不过 bùguò 四十 sìshí 挂零 guàlíng

    - trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.

  • - 这位 zhèwèi 老汉 lǎohàn 虽然 suīrán 已经 yǐjīng 七十多岁 qīshíduōsuì le 但是 dànshì 仍然 réngrán 健步如飞 jiànbùrúfēi

    - Tuy ông già đã ngoài bảy mươi nhưng vẫn bước đi như bay.

  • - 已经 yǐjīng dào le 八十多岁 bāshíduōsuì de 高龄 gāolíng 精神 jīngshén hái hěn 健旺 jiànwàng

    - ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十多亿

Hình ảnh minh họa cho từ 十多亿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十多亿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 亿

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ON (人弓)
    • Bảng mã:U+4EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao