Đọc nhanh: 十两 (thập lưỡng). Ý nghĩa là: nén.
Ý nghĩa của 十两 khi là Động từ
✪ nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十两
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 两人 谈得 十分 欢洽
- hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十两
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十两 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
十›