Đọc nhanh: 北宗 (bắc tông). Ý nghĩa là: Đời nhà Đường; Phật giáo Thiền tông; sau khi ngũ tổ viên tịch; chia làm Bắc tông 北宗 (do Thần Tú sáng lập) và Nam tông 南宗 (do lục tổ Huệ Năng sáng lập). Chỉ một tông phái vẽ tranh sơn thủy..
Ý nghĩa của 北宗 khi là Danh từ
✪ Đời nhà Đường; Phật giáo Thiền tông; sau khi ngũ tổ viên tịch; chia làm Bắc tông 北宗 (do Thần Tú sáng lập) và Nam tông 南宗 (do lục tổ Huệ Năng sáng lập). Chỉ một tông phái vẽ tranh sơn thủy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北宗
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 北京 近郊
- vùng ngoại thành Bắc Kinh.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 我们 准备 前往 北京 旅行
- Chúng tôi chuẩn bị đi Bắc Kinh du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
宗›