Đọc nhanh: 化开 (hoá khai). Ý nghĩa là: hòa tan thành chất lỏng, trải ra sau khi được pha loãng hoặc tan chảy.
Ý nghĩa của 化开 khi là Động từ
✪ hòa tan thành chất lỏng
to dissolve into a liquid
✪ trải ra sau khi được pha loãng hoặc tan chảy
to spread out after being diluted or melted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化开
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 思念 浓得化 不开 了
- Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 开始 衍化 了
- Bắt đầu phát triển rồi.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 这个 情况 开始 有 了 变化
- Tình hình này đã bắt đầu thay đổi.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
开›